Hình ảnh top 27 IAPLC 2006
Cuộc thi IAPLC lần thứ sáu có đông đảo các nước châu Á và các châu lục khác tham gia . Hình ảnh dự thi đã cải thiện đáng kể nhờ phương tiện kỹ thuật số và internet phát triển mạnh mẽ .
Grand prize - IAPLC 2006
Chen Yu Lin - Taiwan
Tên hồ: Autumnal colors
Đánh giá BGK: Bố cục của hồ Grand Prize tương đối theo phong cách chính thống, dùng đá Ouko làm vật liệu chính, trồng Glossostigma- trân châu ở tiền cảnh, Rotala nanjean làm hậu cảnh. Trước hết, bố cục hài hòa và màu sắc ấn tượng đã làm nên toàn cảnh. Đặc biệt sự hài hòa tuyệt hảo của những bụi cây hậu cảnh trái và phải được cắt tỉa công phu, chúng tạo nên chiều sâu cho bố cục. Mặc dù chỉ với Rotala nanjean đựơc dùng làm nhửng bụi cắt cắm, chúng phô ra được những sắc màu mong manh khác biệt từ phớt đỏ tới xanh ngả vàng. Bố cục này rất thuyết phục và sâu sắc.
Kích thước hồ: W90xD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala nanjean
Glossostigma elatinoides
Eleocharis parvula
Động vật:
Hemigrammus bleheri
Caridina multidentata
Grand prize - IAPLC 2006
Chen Yu Lin - Taiwan
Tên hồ: Autumnal colors
Đánh giá BGK: Bố cục của hồ Grand Prize tương đối theo phong cách chính thống, dùng đá Ouko làm vật liệu chính, trồng Glossostigma- trân châu ở tiền cảnh, Rotala nanjean làm hậu cảnh. Trước hết, bố cục hài hòa và màu sắc ấn tượng đã làm nên toàn cảnh. Đặc biệt sự hài hòa tuyệt hảo của những bụi cây hậu cảnh trái và phải được cắt tỉa công phu, chúng tạo nên chiều sâu cho bố cục. Mặc dù chỉ với Rotala nanjean đựơc dùng làm nhửng bụi cắt cắm, chúng phô ra được những sắc màu mong manh khác biệt từ phớt đỏ tới xanh ngả vàng. Bố cục này rất thuyết phục và sâu sắc.
Kích thước hồ: W90xD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala nanjean
Glossostigma elatinoides
Eleocharis parvula
Động vật:
Hemigrammus bleheri
Caridina multidentata
Rank 2 - iaplc 2006
Masashi Ono - Japan
Tên hồ: Relaxed Time
Đánh giá BGK: Bố cục gỗ lũa và cách sắp xếp cây được tiến hành ở chuẩn mực cao. Kỹ thuật sắp xếp và bảo trì, sử dụng hạn chế số loài, và sự phát triển của những loài này tạo ra 1 khung cảnh đẹp, việc bảo trì hoàn hảo tới từng chiếc lá, rất tuyệt. Tuy nhiên thật tiếc là bố cục thiếu ấn tượng.
Kích thước hồ: W114xD52xH52 (cm)
Thực vật:
Vallisneria nana
Microsorum sp.
Eleocharis xingua
Fantinalis antipyretica
Động vật:
Puntius sp.cf.denisoni
Crossocheilus siamensis
Caridina multidentata
Masashi Ono - Japan
Tên hồ: Relaxed Time
Đánh giá BGK: Bố cục gỗ lũa và cách sắp xếp cây được tiến hành ở chuẩn mực cao. Kỹ thuật sắp xếp và bảo trì, sử dụng hạn chế số loài, và sự phát triển của những loài này tạo ra 1 khung cảnh đẹp, việc bảo trì hoàn hảo tới từng chiếc lá, rất tuyệt. Tuy nhiên thật tiếc là bố cục thiếu ấn tượng.
Kích thước hồ: W114xD52xH52 (cm)
Thực vật:
Vallisneria nana
Microsorum sp.
Eleocharis xingua
Fantinalis antipyretica
Động vật:
Puntius sp.cf.denisoni
Crossocheilus siamensis
Caridina multidentata
Rank 3 - iaplc 2006
Olga Baranovskaya - Ukraine
Tên hồ: Rain is coming
Đánh giá BGK: Bố cục này tạo nên 1 không gian đồng nhất. Rất nhiều chủng loại cây được sắp xếp hài hòa trong 1 tổng thể. Việc sử dụng gỗ lũa, hay cách sắp xếp cây thủy sinh cũng như bố cục với hình khối, ta có thể cảm nhận đước ý tưởng nghệ thuật độc đáo của tác giả. Đây là 1 bố cục hấp dẫn, mỗi lần ngắm ta lại khám phá thêm điều mới mẻ.
Kích thước hồ: W125xD45xH45(cm)
Thực vật:
Cladophora aegagrophira
Echinodorus tenellus 'red'
Eleocharis acicularis
E. pusilla
Glossostigma elatinoides
Hydrocotyle verticillata
Lilaeopsis brasiliensis
Lindernia rotundifolia
Ludwigia sp.
Micranthenum micranthemoides
Microsorum sp.
Nymphaea sp.
Didiplis diandra
Rotala macrandra
Rotala macrandra var.
Rotala rotundifolia
Rotala rotundifolia 'green'
Vesicularia dubyana
Riccia fluitans
Động vật:
Trigonostigma heteromorpha
Naocaridina denticulata
Olga Baranovskaya - Ukraine
Tên hồ: Rain is coming
Đánh giá BGK: Bố cục này tạo nên 1 không gian đồng nhất. Rất nhiều chủng loại cây được sắp xếp hài hòa trong 1 tổng thể. Việc sử dụng gỗ lũa, hay cách sắp xếp cây thủy sinh cũng như bố cục với hình khối, ta có thể cảm nhận đước ý tưởng nghệ thuật độc đáo của tác giả. Đây là 1 bố cục hấp dẫn, mỗi lần ngắm ta lại khám phá thêm điều mới mẻ.
Kích thước hồ: W125xD45xH45(cm)
Thực vật:
Cladophora aegagrophira
Echinodorus tenellus 'red'
Eleocharis acicularis
E. pusilla
Glossostigma elatinoides
Hydrocotyle verticillata
Lilaeopsis brasiliensis
Lindernia rotundifolia
Ludwigia sp.
Micranthenum micranthemoides
Microsorum sp.
Nymphaea sp.
Didiplis diandra
Rotala macrandra
Rotala macrandra var.
Rotala rotundifolia
Rotala rotundifolia 'green'
Vesicularia dubyana
Riccia fluitans
Động vật:
Trigonostigma heteromorpha
Naocaridina denticulata
Rank 4 - iaplc 2006
Chen Ze Xin - Taiwan
Tên hồ: Old Tree
Đánh giá BGK: Sử dụng gỗ lũa 1 cách sáng tạo, khỏe khoắn. Một kết cấu riêng biệt, rêu phủ lên gỗ 1 cách tự nhiên. Không chỉ ấn tượng bởi gỗ lũa, sự hài hòa của khoảng không gian mở và cây cối sắp đặt tốt, bố cục lôi cuốn tạo nên 1 hồ thủy sinh với tỉ lệ toàn cảnh được tận dụng.
Kích thước hồ: W105xD58xH45 (cm)
Thực vật:
Hemiantbus callitrichoides "Cuba"
Blyxa japonica
Cryptocoryne wendtii
Elatine triandra
Hottonia inflate
Lilaeopsis novae-zelandiae
Microsorum sp.
Vesicularia sp.
Riccia fluitans
Động vật:
Paracheirodon axelrodi
Hemigrammus erythrozonus
Pterophyllum altum
Pterophyllum scalare
Ancistrus temmincki
Apistogramma cacatuoides
Corydoras sterbai
Hemimyzon formosanus
Chen Ze Xin - Taiwan
Tên hồ: Old Tree
Đánh giá BGK: Sử dụng gỗ lũa 1 cách sáng tạo, khỏe khoắn. Một kết cấu riêng biệt, rêu phủ lên gỗ 1 cách tự nhiên. Không chỉ ấn tượng bởi gỗ lũa, sự hài hòa của khoảng không gian mở và cây cối sắp đặt tốt, bố cục lôi cuốn tạo nên 1 hồ thủy sinh với tỉ lệ toàn cảnh được tận dụng.
Kích thước hồ: W105xD58xH45 (cm)
Thực vật:
Hemiantbus callitrichoides "Cuba"
Blyxa japonica
Cryptocoryne wendtii
Elatine triandra
Hottonia inflate
Lilaeopsis novae-zelandiae
Microsorum sp.
Vesicularia sp.
Riccia fluitans
Động vật:
Paracheirodon axelrodi
Hemigrammus erythrozonus
Pterophyllum altum
Pterophyllum scalare
Ancistrus temmincki
Apistogramma cacatuoides
Corydoras sterbai
Hemimyzon formosanus
Rank 5 - iaplc 2006
Jung Soon Ja - Korea
Tên hồ: Part of Nature
Đánh giá BGK: Tác giả sử dụng khá nhiều chất liệu làm bố cục, nhưng vẫn khéo léo sắp xếp trong 1 bố cục tổng thể. Chính vì thế gỗ lũa là linh hồn của bố cục. cách bài trí lũa, khoảnh không gian mở khu vực trung tâm khiến cho bố cục có chiều sâu hơn kích thước thực.
Kích thước hồ: W130ׄxD45xH57(cm)
Thực vật:
Glossostigma elatinoides
Anubias barteri var. nana
Bolbitis heudelotii
Microsorum pteropus
Microsorum pteropus "WINDELOV"
Vesicularia dubyana
Động vật:
Hemigrammus erythrozonus
Gyrinocheilus aymonieri
Neocaridina sp.
Jung Soon Ja - Korea
Tên hồ: Part of Nature
Đánh giá BGK: Tác giả sử dụng khá nhiều chất liệu làm bố cục, nhưng vẫn khéo léo sắp xếp trong 1 bố cục tổng thể. Chính vì thế gỗ lũa là linh hồn của bố cục. cách bài trí lũa, khoảnh không gian mở khu vực trung tâm khiến cho bố cục có chiều sâu hơn kích thước thực.
Kích thước hồ: W130ׄxD45xH57(cm)
Thực vật:
Glossostigma elatinoides
Anubias barteri var. nana
Bolbitis heudelotii
Microsorum pteropus
Microsorum pteropus "WINDELOV"
Vesicularia dubyana
Động vật:
Hemigrammus erythrozonus
Gyrinocheilus aymonieri
Neocaridina sp.
Rank 6 - iaplc 2006
Minoru Yamagashi - Japan
Tên hồ: Lingering Snow
Đánh giá BGK: Từ việc sử dụng dương xỉ cho các khoảng trống của bộ đá Seiryu cho tới nền cát trắng tinh khiết, chúng tôi tin rằng chủ nhân cố gắng tận dụng vật liệu cho bố cục, làm nổi bật nét đặc trưng của cây thủy sinh, kiếm tìm phương thức mới để thể hiện. Cảm giác thiên nhiên đặc hữu được thể hiện ở đây. Ý tưởng của bố cục khá rõ ràng, sử dụng hạn chế chủng loại và màu sắc của cây thủy sinh, bố cục tự nó đã gây nhiều ấn tượng.
Kích thước hồ: W120ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Bolbitis heudelotii
Microsorum sp.
Cryptocoryne wendtii 'Green'
Cryptocoryne parva
Eleocharis acicularis
Vesicularia sp.
Động vật:
Rasbora agilis
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Minoru Yamagashi - Japan
Tên hồ: Lingering Snow
Đánh giá BGK: Từ việc sử dụng dương xỉ cho các khoảng trống của bộ đá Seiryu cho tới nền cát trắng tinh khiết, chúng tôi tin rằng chủ nhân cố gắng tận dụng vật liệu cho bố cục, làm nổi bật nét đặc trưng của cây thủy sinh, kiếm tìm phương thức mới để thể hiện. Cảm giác thiên nhiên đặc hữu được thể hiện ở đây. Ý tưởng của bố cục khá rõ ràng, sử dụng hạn chế chủng loại và màu sắc của cây thủy sinh, bố cục tự nó đã gây nhiều ấn tượng.
Kích thước hồ: W120ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Bolbitis heudelotii
Microsorum sp.
Cryptocoryne wendtii 'Green'
Cryptocoryne parva
Eleocharis acicularis
Vesicularia sp.
Động vật:
Rasbora agilis
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Rank 7 - iaplc 2006
Fumio Shiga - Japan
Tên hồ: Listen Carefully for the Sound of a Stream
Đánh giá BGK: Sự dụng gỗ lũa rất khéo léo, bố cục khỏe khắn. Từ cách sắp xếp rêu và cây thủy sinh, cột chúng trên lũa, thể hiện sự công phu, chau chuốt. Sự tương phản giữa màu nâu đỏ của bề mặt lũa với nền xanh của cây thủy sinh tạo ra vẻ đẹp, sử dụng cát trăng tinh Rio Negro khu tiền cảnh khiến cho bố cục có màu sắc khỏe khoắn.
Kích thước hồ: W150ׄxD45xH60 (cm)
Thực vật:
Echinodorus angstifolia
Vallisneria nana
Bolbitis heudelotii
Microsorum sp.
Isoetes japonica
Blyxa novoguineensis
Eleocharis acicularis
Rotala nanjean
Ludwigia arcuata
Cryptocoryne wendtii 'brown'
Fantinalis antipyretica
Động vật:
Hemigrammus ulreyi
Otocinclus sp.
Crossocheilus siamensis
Caridina multidentata
Fumio Shiga - Japan
Tên hồ: Listen Carefully for the Sound of a Stream
Đánh giá BGK: Sự dụng gỗ lũa rất khéo léo, bố cục khỏe khắn. Từ cách sắp xếp rêu và cây thủy sinh, cột chúng trên lũa, thể hiện sự công phu, chau chuốt. Sự tương phản giữa màu nâu đỏ của bề mặt lũa với nền xanh của cây thủy sinh tạo ra vẻ đẹp, sử dụng cát trăng tinh Rio Negro khu tiền cảnh khiến cho bố cục có màu sắc khỏe khoắn.
Kích thước hồ: W150ׄxD45xH60 (cm)
Thực vật:
Echinodorus angstifolia
Vallisneria nana
Bolbitis heudelotii
Microsorum sp.
Isoetes japonica
Blyxa novoguineensis
Eleocharis acicularis
Rotala nanjean
Ludwigia arcuata
Cryptocoryne wendtii 'brown'
Fantinalis antipyretica
Động vật:
Hemigrammus ulreyi
Otocinclus sp.
Crossocheilus siamensis
Caridina multidentata
Rank 8 - iaplc 2006
Akira Yamagishi - Japan
Tên hồ: Hometown, Has Pure Water Stream
Đánh giá BGK: Dùng cát trang trí khiến ta liên tưởng tới hình ảnh 1 con suối trong lành trên núi, tạo ra ấn tượng sâu sắc cho bố cục toàn hồ. Cây cối rậm rạp, tạo thành từng khóm với nhiều chủng loại cây thủy sinh.
Aquarium Tank: W90ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala rotundifolia 'green'
Rotala nanjean
Anubias barteri var. nana
Ludwigia sp.
Micranthemum micranthemoides
Ludwigia arcuata
Echinodorus tenellus
Rotala sp.
Rotala indica
Vallisneria nana
Hygrophila polysperma
Bolbitis heudelotii
Myriophyllum mattogrossense
Glossostigma elatinoides
Fantinalis antipyretica
Vesicularia sp.
Cryptocoryne wendtii
Động vật:
Hemigrammus hyanuary
Moenkhausia pittieri
Hyphessobrycon haraldschultzi
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Akira Yamagishi - Japan
Tên hồ: Hometown, Has Pure Water Stream
Đánh giá BGK: Dùng cát trang trí khiến ta liên tưởng tới hình ảnh 1 con suối trong lành trên núi, tạo ra ấn tượng sâu sắc cho bố cục toàn hồ. Cây cối rậm rạp, tạo thành từng khóm với nhiều chủng loại cây thủy sinh.
Aquarium Tank: W90ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala rotundifolia 'green'
Rotala nanjean
Anubias barteri var. nana
Ludwigia sp.
Micranthemum micranthemoides
Ludwigia arcuata
Echinodorus tenellus
Rotala sp.
Rotala indica
Vallisneria nana
Hygrophila polysperma
Bolbitis heudelotii
Myriophyllum mattogrossense
Glossostigma elatinoides
Fantinalis antipyretica
Vesicularia sp.
Cryptocoryne wendtii
Động vật:
Hemigrammus hyanuary
Moenkhausia pittieri
Hyphessobrycon haraldschultzi
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Rank 9 - iaplc 2006
Takayuki Kosuge - Japan
Tên hồ: Hometown in a Mountain Pass
Đánh giá BGK: Sử dụng cát trắng 1 cách độc đáo, tác giả thể hiện ý tưởng bằng cách sắp xếp nhiều chủng loại cây thủy sinh.
Kích thước hồ: W90ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala rotundifolia 'green'
Rotala rotundifolia vietnam
Eleocharis acicularis
Vesicularia sp.
Glossostigma elatinoides
Ludwigia arcuata
Động vật:
Paracheirodon axelrodi
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Takayuki Kosuge - Japan
Tên hồ: Hometown in a Mountain Pass
Đánh giá BGK: Sử dụng cát trắng 1 cách độc đáo, tác giả thể hiện ý tưởng bằng cách sắp xếp nhiều chủng loại cây thủy sinh.
Kích thước hồ: W90ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala rotundifolia 'green'
Rotala rotundifolia vietnam
Eleocharis acicularis
Vesicularia sp.
Glossostigma elatinoides
Ludwigia arcuata
Động vật:
Paracheirodon axelrodi
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Rank 10 - iaplc 2006
Junichi Itakura - Japan
Tên hồ: Hiding Hometown
Đánh giá: Bố cục hình lòng chảo, hai dòng cát trắng khu trung tâm tạo điểm nhấn, làm cho ấn tượng tổng thể nhất quán. Sự hài hòa giữa 2 góc trái và phải cũng rất ổn.
Kích thước hồ: W120ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala rotundifolia 'green'
Vesicularia sp.
Micranthenum micranthemoides
Micranthenum unbrosum
Bolbitis heudelotii
Microsorum sp.
Microsorum pteropus
Echinodorus tenellus
Eleocharis sp.
Eichhornia natans
Rotala nanjean
Ludwigia brevipes
Ludwigia inclinata var.
Myriophyllum mattogrossense
Hottonia palustris
Glossostigma elatinoides
Cryptocoryne wendtii 'green'
Động vật:
Hemigrammus bleheri
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Junichi Itakura - Japan
Tên hồ: Hiding Hometown
Đánh giá: Bố cục hình lòng chảo, hai dòng cát trắng khu trung tâm tạo điểm nhấn, làm cho ấn tượng tổng thể nhất quán. Sự hài hòa giữa 2 góc trái và phải cũng rất ổn.
Kích thước hồ: W120ׄxD45xH45 (cm)
Thực vật:
Rotala rotundifolia 'green'
Vesicularia sp.
Micranthenum micranthemoides
Micranthenum unbrosum
Bolbitis heudelotii
Microsorum sp.
Microsorum pteropus
Echinodorus tenellus
Eleocharis sp.
Eichhornia natans
Rotala nanjean
Ludwigia brevipes
Ludwigia inclinata var.
Myriophyllum mattogrossense
Hottonia palustris
Glossostigma elatinoides
Cryptocoryne wendtii 'green'
Động vật:
Hemigrammus bleheri
Otocinclus sp.
Caridina multidentata
Rank 11 - iaplc 2006
Rank 12 - iaplc 2006
Rank 13 - iaplc 2006
Rank 14 - iaplc 2006
Rank 15 - iaplc 2006
Rank 16 - iaplc 2006
Rank 17 - iaplc 2006
rank 18 - iaplc 2006
Rank 19 - iaplc 2006
Rank 20 - iaplc 2006
Rank 21 - iaplc 2006
Rank 22 - iaplc 2006
Rank 23 - iaplc 2006
Rank 24 - iaplc 2006
Rank 25 - iaplc 2006
Rank 26 - iaplc 2006
Rank 27 - iaplc 2006
Rank 12 - iaplc 2006
Rank 13 - iaplc 2006
Rank 14 - iaplc 2006
Rank 15 - iaplc 2006
Rank 16 - iaplc 2006
Rank 17 - iaplc 2006
rank 18 - iaplc 2006
Rank 19 - iaplc 2006
Rank 20 - iaplc 2006
Rank 21 - iaplc 2006
Rank 22 - iaplc 2006
Rank 23 - iaplc 2006
Rank 24 - iaplc 2006
Rank 25 - iaplc 2006
Rank 26 - iaplc 2006
Rank 27 - iaplc 2006
Nguồn: aquabird.com.vn
0 nhận xét :