Hướng dẫn làm bể thủy sinh Layout 86
Những cục đá Seiryu lớn được sử dụng trong bố cục này để lộ ra chất liệu đá khi bể hoàn thành. Nó sẽ được hỗ trợ bởi một miếng xốp để đảm bảo an toàn cho kính mặt đấy của bể. Khi những viên đá được định hình xong, chúng sẽ được gài vào một vài mảnh lũa Manzanita Wood để tạo sự cân bằng đá/lũa như trong tự nhiên. Rất nhiều rêu và Hemianthus callirichoides "cuba" đã được dùng để nhấn lên những điểm giao giữa lũa và đá.
Độ khó: khó
Dung tích: 182 Lít (90 x 45 x 45 cm)
Lớp nền : Tropica substrate, Aquasoil
Vật liệu trang trí: Đá Seiryu, Lũa Manzanita
Ánh sáng: 150w ADA Solar I
CO2: 25PPM
Lọc: Eheim 2078 + ADA ES-600
Phân nước: Premium Fertiliser 65 ml + Specialised 50 ml
Chăm sóc: 1 – 2 tiếng mỗi tuần
Dung tích: 182 Lít (90 x 45 x 45 cm)
Lớp nền : Tropica substrate, Aquasoil
Vật liệu trang trí: Đá Seiryu, Lũa Manzanita
Ánh sáng: 150w ADA Solar I
CO2: 25PPM
Lọc: Eheim 2078 + ADA ES-600
Phân nước: Premium Fertiliser 65 ml + Specialised 50 ml
Chăm sóc: 1 – 2 tiếng mỗi tuần
Tên cây | Số lượng | Hình ảnh |
I. Echinodorus tenellus – Cỏ đỏ | 10 | |
J. Eleocharis acicularis 'Mini' – Ngưu mao chiên lùn | 10 | |
A. Taxiphyllum 'Spiky' | 4 | |
B. Vesicularia ferriei 'Weeping' – Rêu Weeping | 4 | |
E. Limnophila hippuridoides – Dừa tím | 8 | |
H. Ludwigia palustris – Tân đế tài hồng | 7 | |
K. Rotala 'Bonsai' | 3 | |
C. Anubias 'Petite' – Ráy Nana 'Petite' |
5
| |
F.Hemianthus callitrichoides 'Cuba' – Trân châu Cuba | 12 | |
L. Cryptocoryne wendtii 'Tropica' – Tiêu thảo xanh nâu | 2 | |
L. Cryptocoryne parva – Tiêu thảo mũi tên Mini | 2 | |
L. Cryptocoryne beckettii 'Petchii' | 2 | |
G. Hemianthus micranthemoides – Trân châu cao | 4 | |
D. Fontinalis antipyretica 'Willow' – Rêu | 2 |
0 nhận xét :